Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng nay 6/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền mạnh so với phiên giao dịch trước đó.
Cụ thể, vào lúc 10h40, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, xuống còn lần lượt 25.860 VND/USD và 25.890 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng hạ nhẹ 4 đồng, còn 26.240 VND/USD.
Đồng đô la Úc đồng loạt giảm 13 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt còn 16.634 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.743 VND/AUD và bán ra là 17.241 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada giảm 8 đồng ở cả hai chiều mua vào, xuống 18.715 VND/CAD (mua tiền mặt) và 18.828 VND/CAD (mua chuyển khoản). Chiều bán ra cũng điều chỉnh giảm 9 đồng, còn 19.388 VND/CAD.
Đồng yen Nhật cũng theo xu hướng giảm, lần lượt mất 1,33 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,34 đồng ở mua chuyển khoản và 1,38 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện ở mức 177,66 VND/JPY, 178,55 VND/JPY và 184,61 VND/JPY.
Đồng bảng Anh giảm nhẹ 2 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, giao dịch ở mức 34.899 VND/GBP và 35.938 VND/GBP.
Đáng chú ý, tỷ giá won Hàn Quốc ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong phiên sáng nay, lần lượt mất 390 đồng ở chiều mua vào và 400 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết hiện là 19.050 VND/KRW (mua vào) và 19.740 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá franc Thụy Sĩ cũng giảm mạnh, với mức giảm 87 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 88 đồng ở chiều bán ra, còn lần lượt 31.284 VND/CHF và 32.216 VND/CHF.
Ngược lại, đồng euro là ngoại tệ hiếm hoi ghi nhận đà tăng. Tỷ giá tăng 18 đồng ở chiều mua tiền mặt, 19 đồng ở mua chuyển khoản và 20 đồng ở chiều bán ra, nâng mức giá lên 29.307 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.425 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.301 VND/EUR (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6 Tăng/giảm so với ngày trước đó Mua Bán Mua Bán Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
Đô la Mỹ USD 25.860 25.890 26.240 -20 -20 -4
Đô la Úc AUD 16.634 16.743 17.241 -13 -13 -13
Đô la Canada CAD 18.715 18.828 19.388 -8 -8 -9
Euro EUR 29.307 29.425 30.301 18 19 20
Yen Nhật JPY 177,66 178,55 184,61 -1,33 -1,34 -1,38
Đô la Singapore SGD 19.847 19.977 20.572 -38 -38 -39
Franc Thụy Sĩ CHF – 31.284 32.216 – -87 -88
Bảng Anh GBP – 34.899 35.938 – -2 -2
Won Hàn Quốc KRW – 19.050 19.740 – -390 -400
Dollar New Zealand NZD – 15.535 15.997 – -24 -25