Tỷ giá ngân hàng BIDV – Tintuckinhte.com https://tintuckinhte.com Trang thông tin kinh tế Việt Nam Mon, 09 Jun 2025 02:22:26 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.7.4 https://cloud.linh.pro/tintuckinhte/2025/08/tintuckinhte.svg Tỷ giá ngân hàng BIDV – Tintuckinhte.com https://tintuckinhte.com 32 32 Tỷ giá ngoại tệ hôm nay: Euro và Bảng Anh tăng mạnh, USD giảm nhẹ https://tintuckinhte.com/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-euro-va-bang-anh-tang-manh-usd-giam-nhe/ Mon, 09 Jun 2025 02:22:26 +0000 https://tintuckinhte.com/?p=4100

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hôm nay

Ngày 5/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được niêm yết với sự điều chỉnh trái chiều, trong đó USD giảm nhẹ còn euro, bảng Anh và một số ngoại tệ khác tăng mạnh.

Cụ thể, tỷ giá mua vào USD giảm còn 25.884 VND/USD và bán ra ở mức 26.244 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá euro tăng mạnh với mua vào đạt 29.332 VND/EUR và bán ra ở mức 30.603 VND/EUR.

Tỷ giá của các ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV

| Loại ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán ra | Thay đổi |
| — | — | — | — | — |
| USD | 25.884 | 25.884 | 26.244 | -16, -16, -10 |
| EUR | 29.332 | 29.355 | 30.603 | 111, 110, 114 |
| GBP | 34.875 | 34.969 | 35.900 | 59, 58, 58 |

Tỷ giá bảng Anh cũng tăng mạnh, với mua vào đạt 34.875 VND/GBP và bán ra ở mức 35.900 VND/GBP. Đối với yen Nhật, tỷ giá được điều chỉnh tăng nhẹ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác

Ngoài ra, tỷ giá của một số ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV cũng được điều chỉnh như sau:

  • Franc Thụy Sĩ: Mua vào 31.390 VND/CHF, bán ra 32.367 VND/CHF
  • Baht Thái Lan: Mua vào 765,14 VND/THB, bán ra 828,21 VND/THB
  • Đô la Úc: Mua vào 16.712 VND/AUD, bán ra 17.225 VND/AUD
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Minh họa tỷ giá ngoại tệ

Xu hướng tỷ giá trong thời gian tới

Các chuyên gia dự báo tỷ giá sẽ tiếp tục biến động tùy thuộc vào tình hình kinh tế trong nước và quốc tế. Nhà đầu tư cần theo dõi sát sao các yếu tố ảnh hưởng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

]]>
Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngày 6/6: USD Giảm, Euro và Bảng Anh Tăng https://tintuckinhte.com/ty-gia-ngoai-te-ngay-6-6-usd-giam-euro-va-bang-anh-tang/ Mon, 09 Jun 2025 02:21:23 +0000 https://tintuckinhte.com/?p=4029

Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV Ngày 6/6

Đến lúc 10h00 ngày 6/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đã được điều chỉnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ Giá Của Một Số Ngoại Tệ Chủ Chốt Tại Ngân Hàng BIDV

Tỷ giá USD tại BIDV hôm nay giảm nhẹ 3 đồng trên cả hai chiều mua – bán, xuống mức 25.881 VND/USD và 26.241 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cũng giảm điểm trên toàn bộ các giao dịch. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản đồng loạt hạ 1,21 đồng, còn 177,68 VND/JPY và 178 VND/JPY. Giá bán ra cũng giảm 1,26 đồng, xuống 185,94 VND/JPY.

Tỷ giá euro và bảng Anh lại có xu hướng tăng trưởng ổn định. Tỷ giá euro BIDV tiếp tục bật tăng mạnh. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt tăng 50 đồng, lên 29.382 VND/EUR; giá mua chuyển khoản tăng 51 đồng, đạt 29.406 VND/EUR. Giá bán ra tăng tới 55 đồng, chốt ở mức 30.658 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng duy trì xu hướng tăng trưởng ổn định. Hai mức mua tiền mặt và chuyển khoản cùng nhích thêm 55 đồng, lần lượt đạt 34.930 VND/GBP và 35.024 VND/GBP. Giá bán ra tăng cao hơn, thêm 59 đồng, đưa tỷ giá lên 35.959 VND/GBP.

Biểu đồ tỷ giá ngoại tệ ngày 6/6

Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/6 tại ngân hàng BIDV

Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/6 tại ngân hàng BIDV

Cập Nhật Tỷ Giá Của Các Loại Ngoại Tệ Khác

Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:

  • Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.306 VND/CHF và chiều bán ra là 32.277 VND/CHF.
  • Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 762 VND/THB và chiều bán ra là 825,07 VND/THB.
  • Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.733 VND/AUD và chiều bán ra là 17.247 VND/AUD.
  • Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.815 VND/CAD và chiều bán ra là 19.385 VND/CAD.
  • Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.921 VND/SGD và chiều bán ra là 20.615 VND/SGD.

Thông Tin Chi Tiết Về Tỷ Giá Ngoại Tệ

Xem chi tiết dưới đây:

Loại ngoại tệ Ngày 6/6/2025 Thay đổi so với phiên hôm trước Ký hiệu ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán ra
USD 25.881 25.881 26.241 -3 -3 -3
GBP 34.930 35.024 35.959 55 55 59
EUR 29.382 29.406 30.658 50 51 55
]]>